🔍
Search:
ĐỤNG VÀO
🌟
ĐỤNG VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
머리를 가까이 가져다 대고 세게 부딪치다.
1
BỊ ĐỤNG VÀO, BỊ VA VÀO:
Đưa đầu đến gần và va chạm thật mạnh.
-
2
함부로 세게 부딪다.
2
BỊ VA ĐẬP:
Đâm sầm rất mạnh một cách tùy tiện.
-
Động từ
-
1
머리 등을 세게 부딪치다.
1
VA VÀO, ĐẬP VÀO:
Đụng đầu mạnh.
-
2
마구 대들거나 덤비다.
2
ĐỤNG VÀO, ĐÂM SẦM VÀO:
Chống đối hay chống cự một cách dữ dội.
-
Động từ
-
1
조금 움직일 만큼 손으로 만지거나 무엇으로 대다.
1
CHẠM VÀO, ĐỤNG VÀO:
Sờ bằng tay hay chạm bằng cái gì đó để dịch chuyển một ít.
-
2
상대를 자극하는 말이나 행동으로 마음을 상하게 하거나 기분을 나쁘게 만들다.
2
ĐỤNG CHẠM:
Làm buồn lòng hay làm cho tâm trạng trở nên tồi tệ bằng lời nói hay hành động khiêu khích.
-
3
여자를 꾀어 성관계를 맺다.
3
CHUNG ĐỤNG:
Dụ dỗ con gái và quan hệ tình dục.
-
4
일에 손을 대다.
4
LAO VÀO:
Bắt tay vào việc.
🌟
ĐỤNG VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
정해진 시간에 닿거나 맞추다.
1.
ĐẾN, TỚI:
Khớp hoặc đến thời gian đã định.
-
2.
어떤 것을 목표로 삼거나 향하다.
2.
VỚI:
Đặt mục tiêu hoặc hướng đến cái nào đó như mục tiêu.
-
3.
무엇을 어디에 맞붙어 닿게 하다.
3.
CHẠM:
Làm cho cái gì tiếp xúc và đụng vào đâu đó.
-
4.
어떤 도구나 물건을 써서 일을 하다.
4.
DÙNG, CẦM, NẮM:
Sử dụng công cụ hoặc đồ vật nào đó để làm việc.
-
5.
차, 배 등의 탈것을 멈추어 서게 하다.
5.
ĐỖ, ĐẬU:
Làm cho phương tiện giao thông như xe cộ, tàu thuyền v.v... dừng và đứng lại.
-
6.
돈이나 가치 있는 물건 등을 마련하여 주다.
6.
LO CHUẨN BỊ CÔNG CHUYỆN:
Chuẩn bị tiền hoặc đồ vật có giá trị v.v...
-
7.
무엇을 덧대거나 뒤에 받치다.
7.
ĐẶT VÀO, DỰA VÀO:
Thêm cái gì đó vào hoặc đỡ ở sau.
-
8.
어떤 목표를 향해 총, 호스 등을 겨누다.
8.
GIƠ, NHẮM:
Hướng đến mục tiêu nào đó rồi nhắm súng, ống v.v...
-
9.
노름, 내기 등에서 돈이나 물건을 걸다.
9.
ĐẶT CƯỢC:
Đặt tiền hay đồ vật trong cờ bạc hay cá cược...
-
10.
일할 사람을 구해서 소개해 주다.
10.
KIẾM (NGƯỜI):
Tìm và giới thiệu giúp người sẽ làm việc.
-
11.
물이 고이거나 흐르도록 끌어 들이다.
11.
DẪN NƯỚC, NGĂN DÒNG:
Dẫn nước vào để nước đọng lại hoặc chảy đi.
-
12.
서로 이어져 닿게 하거나 관계를 맺다.
12.
DẪN NƯỚC, NGĂN DÒNG:
Làm cho liền lại hoặc kết nối quan hệ với nhau.
-
13.
다른 사람과 몸의 일부분을 닿게 하다.
13.
GHÉ, TỰA:
Làm cho một phần cơ thể chạm vào người khác.
-
14.
서로 비교하다.
14.
SO SÁNH:
So sánh với nhau.
-
15.
이유나 핑계를 들어 보이다.
15.
VIN CỚ, VIỆN CỚ:
Nêu lí do hoặc lấy cớ cho thấy.
-
16.
어떤 사실을 밝혀 말하다.
16.
LÀM RÕ:
Làm sáng tỏ và nói về sự việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
단단한 물건에 맞거나 부딪쳐서 생긴 상처.
1.
VẾT BẦM, VẾT VA ĐẬP:
Vết thương do va đập hay đụng vào vật cứng.